Top Menu

YQArch là một plugin hỗ trợ cho ngành xây dựng

YQArch là một plugin hỗ trợ cho ngành xây dựng



1. Hướng dẫn cài đặt

2. Cài đặt đơn vị

3. Hương Dim và ký hiệu tên trục - ADH

4. Hướng dẫn về tưởng - WW

5. Hướng đẫn tạo hệ lưới trục - ZXW

6. Hương dẫn Trim và Fox tường - TW

7. Bố trí của đi - AD

8. Về cửa đi tự động chia chiều rộng cánh cửa - AD2

9. Bố trí cửa sổ WD

10. Bố trí cửa sổ, cho phép chọn style có sẵn trên mặt bằng -AW

11. Bố trí của số khi chưa xác định chiều rộng của ma chỉ biết khoảng cách tới mép tường - ANZ/WOZ

12. So sánh 2 lệnh vẽ của số AW và WED

13. So sánh 2 lệnh di chuyển cửa VW và VX

14. Bố trí của số góc - WDZ

15. Thay đổi mẫu của số góc - TEZ

16. Di chuyển của -W

17. Thay đổi kích thước của - CW

18. Hướng dẫn thay đãi mẫu của, không thay đổi kích thước -958

19. Hướng về thang cuốn - LIF

20. Hướng dẫn sửa tường - EW

21. Về cầu thang-LT)

22. Về một cất cầu thang - LTP

23. Về cầu thang xoản - LTA

24. Về mặt đứng cửa sổ - WDE

25. Về một đứng cửa đi - ADE

26. Carth le Text-TTC

27. Vẽ ký hiệu lỗ mờ thay lỗ thông tăng -KD

28. Bố trí tủ quần áo trên mặt bằng - YG

29. Đã vách ngăn, tiểu nam, bàn và chậu rửa WC - WC

30. Ký hiệu thang máy trên mặt bằng-073

31. Tạo các lỗ trồng trên tường - HO

32. Thay đổi chiều dây tường - WWT

33. Tường ra một bức tường song song với bức tường có sẵn, Offset tuong-Wo

34. Hatch Solid tường-WWF

35. Tạo đường tìm trục tường - WWA

36. Về cột hình vuông hình chữ nhật -220

37. Về nhiều cột hình vuông hình chữ nhật cũng lúc - ZZHZ

38. Hatch Solid Cik-ZZF

39. Về cột tròn - 2ZZC

40. Về nhiều cột trên cũng lúc - 278Z

41. Về cột tiết diện chữ L-ZZI

42. Về cột tiết diện chữ T-22T

43. Về cột tiết diện đầu cộng - 22

44. Chuyến đối tượng Polyling/Grcle thành Cột - XXXZZ

45. Đồi hương của FZ

46. Đã thưởng của đi – FZ

47. Copy của số của CX

48. Mirror của số của đi - RRX

49. Ghi ký hiệu hay số hiệu của - WBH

50. Ve doors-MIC

51. Về đỡ triển của cửa đi - MEK

52. Về mặt đứng lan can cầu thang, ban công - LG

53. Về vách kính trên mặt bằng - 11QS

54. Hướng dẫn chỉnh tỷ lệ Dim và kích thước kỳ hiệu tên trục cho phù hợp tỷ lệ bản vẽ

55. Về mặt cất của sổ WDS

56. Dim kích thước các đối tượng trong một không gian kín - DOZ

57. Về mặt cất bậc tam cấp hay bậc cầu thang - LXTH

58. Về một cất lớp chống thâm trên mặt bằng - FSC

59. Về lớp vừa hoàn thiện trên mặt bằng - F

60. Về ký hiệu mặt cất - DMF

61. Thay đổi điều chính lệnh tật - YQ

62. Tạo khung bản vẽ - TK

63. Chính sửa hay thay đổi nội dung khung tiên bàn về TK

64. Ấn hiện hoặc khôi phục mặc định Menu/Toolbar

66. Chuyến layer từ fên có sẵn sang file khác - EXO-ERI

66. Phóng to thu nhỏ (Scale) 1 chiều hoặc 2 chiều - SOC

67. Lỗi font chữ tên Layer - YQUSER

68. Tạo Laye md-ERN

60. Hiện Layer đã án-ERA

70. Dynamic Copy/Copy tự động - CV

71. Xóa đôi tượng trong Black - BBE

72. Thay đổi điểm base của Block-15

73. Đánh số ký hiệu bản vẽ - SCZ

74. Phá vỡ những Block mà bạn không phá vỡ được bằng lệnh Explode - BOX

75. Thêm tiên tổ và hậu tổ vào text có sẵn trong bàn về - TTR

76. Tạo danh mục bản vẽ nhanh gấp 10 so với cách làm thủ công - DWGL

77. Cập nhật Thay đổi Dim Style - 000

78. 03 lệnh Dim lưới trục nhanh

79. 03 lệnh chuyển Dimstyle, Tienxtstile. Layer về trang thải hiện hành

80. Lệnh copy số Block " Số Block phải dùng thuột tính ATT ) tăng dần -1234 

( và một số lệch khác, các bạn ngiên cứu .......................)





Đăng nhận xét

0 Nhận xét